Khám phá ý nghĩa số điện thoại mới nhất 2022| Cách chọn SIM số đẹp theo phong thủy cực chuẩn xác
Nội dung chính
Mỗi con số đều mang ý nghĩa riêng, từ đó người dùng có thể lựa chọn SIM số đẹp phù hợp để mang lại tài lộc và may mắn. Nếu bạn đang quan tâm ý nghĩa số điện thoại thì đừng nên bỏ lỡ bài viết này của Di Động Thông Minh!
Ý nghĩa các con số theo phiên âm theo Hán Việt cực chuẩn
Số | Phát âm | Ý nghĩa số điện thoại theo phiên âm theo Hán Việt |
0 | Bất | Không có gì |
1 | Nhất | Duy nhất, độc nhất |
2 | Nhị | Hài hòa |
3 | Tam | Vững chắc |
4 | Tứ | Mang ý nghĩa "chết chóc", không may mắn |
5 | Sinh | Những điều tốt lành |
6 | Lộc | Tài lộc |
7 | Thất | Thất thoát, mất mát |
8 | Bát/ Phát | Phát đạt, may mắn |
9 | Cửu | Vĩnh cửu, may mắn |
Ý nghĩa số điện thoại từ 0 đến 9
Số | Ý nghĩa số điện thoại từ 0 đến 9 |
0 | Khởi đầu mới với hai bàn tay trắng, chưa có gì |
1 | Sự kiên cường, khỏe khắn, độc nhất hoặc mang ý nghĩa đơn độc |
2 | Song hỷ, may mắn, hài hòa |
3 | Chắc chắn, bền bỉ và kiên định |
4 | Ổn định, đủ đầy |
5 | Vô cùng may mắn trong kinh doanh |
6 | Lộc phát, phú quý, suôn sẻ |
7 | Phát triển với tốc độ cao, xóa tan mọi vận xui |
8 | Tài lộc, vinh hoa, phát triển đủ đầy |
9 | Quyền lực, trường tồn và mạnh mẽ |
Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại
Khám phá ý nghĩa số điện thoại mới nhất 2022
Số | Ý nghĩa |
00 | Bắt đầu thuận lợi, suôn sẻ |
01 | Mới lạ, khai sinh |
02 | Trường tồn mãi mãi |
03 | Tài lộc viên mãn, tài đức vẹn toàn |
04 | Không tử, bất tử |
05 | Phúc lộc dồi dào, phú quý thọ |
06 | Không lộc |
07 | Không thất bại |
08 | Không phát |
09 | Bắt đầu thuận lợi, thành công |
10 | May mắn |
11 | Hai lần nhất |
12 | Nhất mãi |
13 | Nhất tài |
14 | Sinh tử, sinh sôi |
15 | Sinh phúc |
16 | Tài lộc nảy nở sinh sôi |
17 | Thịnh vượng, thành công |
18 | Nhất phát, sinh phát |
19 | Một bước lên mây |
20 | Viên mãn và hạnh phúc |
21 | Sinh mãi |
22 | Mãi mãi hạnh phúc |
23 | Mãi tài |
24 | Bốn mùa đều hạnh phúc |
25 | Phúc đức vẹn tròn, sinh phúc |
26 | Mãi lộc, số may mắn và đẹp |
27 | Đánh đâu thắng đó, mọi việc thuận lợi |
28 | Luôn thành công, phát tài |
29 | Vĩnh cửu, trường tồn |
30 | Tài lộc viên mãn |
31 | Tài sinh, tài nhất |
32 | Song tài, đa tài |
33 | Dư dả và sung túc, tam tài |
34 | Tài hoa, tài tử |
35 | Tài phúc |
36 | Tài lộc |
37 | Tài năng, mạnh mẽ |
38 | Ông địa nhỏ |
39 | Thần tài nhỏ |
40 | Yên bình vượt mọi khó khăn |
41 | Tử sinh, hình thành cái chết |
42 | Niềm tin chắc chắn |
43 | Tài năng vượt trội, tứ tài |
44 | Tứ tử, tai qua nạn khỏi |
45 | Thuận lý thuận tình |
46 | Bốn mùa sung túc, đủ đầy |
47 | Lực bất tòng tâm |
48 | Phát đạt trong cả bốn mùa |
49 | Cái chết không kết thúc, mãi tử. Tuy nhiên con số này cũng mang ý nghĩa xấu |
50 | Hạnh phúc ổn định, phát triển suôn sẻ |
51 | Sinh ra ở vạch đích |
52 | Mãi mãi hạnh phúc, vẹn tròn |
53 | Vừa có phúc vừa có tài, tai qua nạn khỏi. Tuy nhiên con số này cũng mang ý nghĩa không may mắn |
54 | Phúc sinh cả bốn màu, cả năm đều gặp may mắn |
55 | Đại phúc |
56 | Phúc lộc, sinh lộc |
57 | Thịnh vượng, và phú quý |
58 | Luôn phát đạt |
59 | Phúc thọ |
60 | Phúc lộc, viên mãn |
61 | Lộc sinh, sinh sôi tài lộc |
62 | Lộc mãi |
63 | Lộc tài |
64 | Lộc cả bốn mùa |
65 | Lộc sinh phúc |
66 | Song lộc, lộc dồi dào |
67 | Lộc phất, đến bất ngờ |
68 | Lộc phát |
69 | Lộc dồi dào và vĩnh cửu |
70 | Hạnh phúc và an nhàn |
71 | Phát triển tới đỉnh cao |
72 | Mãi phất |
73 | Cát tường và như ý |
74 | Tài lộc trời cho |
75 | May mắn bất ngờ ập đến |
76 | Phất lộc, lộc đến rất nhanh |
77 | Thiên thời địa lợi |
78 | Ông địa lớn |
79 | Thần tài lớn |
80 | Hậu thuẫn bền bỉ, phát triển ổn định |
81 | Khởi đầu thành công, phát đạt |
82 | Phát mãi |
83 | Phát tài |
84 | Phát đạt, quanh năm may mắn |
85 | Làm ăn thành công |
86 | Phát lộc |
87 | Hao tốn tiền tài, thất bát |
88 | Song phát |
89 | Đại phát, giàu sang |
90 | Quyền lực trường tồn |
91 | Hao tài tốn của |
92 | Mãi mãi trường tồn |
93 | Mãi tài |
94 | Làm ăn đi lên, phúc đức, thịnh vượng |
95 | Trường sinh |
96 | Trường lộc, tài lộc bền vũng theo năm tháng |
97 | Mạnh tựa vũ bão |
98 | Mãi phát |
99 | Đại trường thọ, vĩnh cửu |
Ý nghĩa 3 và 4 số cuối điện thoại
Số | Ý nghĩa |
111 | Tam sinh |
222 | Mãi mãi mãi |
333 | Toàn tài, tam tài |
444 | Tam tử |
555 | Tam phúc |
666 | Tam lộc |
777 | Tam thất |
888 | Tam phát |
999 | Tam cửu |
1102 | Độc nhất vô nhị |
1919 | Một bước lên mây |
9574 | Trường sinh bất tử |
3456 | Bạn bè kính nể |
1569 | Sinh phúc lộc thọ |
Những số điện thoại bao gồm những con số tốt lành được lặp lại như tam quý, tứ quý tức là may mắn được nhân lên gấp 3 - 4 lần. Đa số đều đều mang lại sự phú quý, giàu sang, hạnh phúc như 1111, 2222, 3333,6666, 7777, 8888, 9999,.... được người dùng quan tâm và chọn mua.
Ý nghĩa số điện thoại không may mắn đi kèm những vận xui
Ý nghĩa số điện thoại không may mắn đi kèm những vận xui
Dưới đây là tổng hợp những con số không may mắn, mang điềm xấu, nên tránh trong việc chọn SIM phù hợp, nhất là trong làm ăn, kinh doanh:
Số | Ý nghĩa số điện thoại không may mắn |
5555 | Năm năm nằm ngủ |
1110 (Hoặc 0111) | 3 hương 1 trứng |
7749 | Chết cực thảm |
4953 ( Hoặc 5349) | Chết cực kỳ thê thảm hoặc khó phát đạt |
2224 | Mãi mãi toàn tử - Kém may mắn, làm ăn thua lỗ |
0306 | Không tài không lộc |
7749 | Thất thất tử mãi - Khó sinh lời, làm ăn thất bát quanh năm |
2201 | Mãi mãi không nhất - Khó thăng tiến, khó đạt vị trí cao trong công việc và học tập |
4478 ( Hoặc 7777) | Bốn mùa thất bát - Khó xây dựng sự nghiệp, thất bát trong làm ăn |
Những số điện thoại mang lại may mắn và tài lộc
Những số điện thoại mang lại may mắn và tài lộc
Ngược lại với ý nghĩa số điện thoại không may mắn ở trên, dưới đây là những số được cho là mang lại điềm lành, tài lộc, viên mãn mà nhiều người quan tâm. Chi tiết các bạn có thể tham khảo ở bảng sau:
Số | Ý nghĩa số điện thoại may mắn |
6062 | Sống không sợ ai |
4444 | Bất tử |
0404 ( Hoặc 2204) | Không chết |
8648 | Trường sinh bất tử |
39 ( Hoặc 79) | Thần tài |
4078 | Bốn mùa không thất bát - May mắn trong làm ăn, kinh doanh |
456 | 4 mùa sinh lộc |
569 | Phúc – Lộc – Thọ |
6686 | Lộc lộc phát lộc |
8888 | Tứ phát |
9279 | Tiền lớn, tài lớn |
7839 | Ông địa lớn, ông địa nhỏ |
6666 | Thịnh vượng, tài lộc và bình an |
2668 | Đuợc quý nhân phù trợ |
9999 | Trường tồn, vĩnh cửu, quyền lực |
2378 | Cát lợi, cát lộc nhất là trong lĩnh vực đất cát |
1368 | Sinh tài sinh lộc, may mắn về tiền bạc |
1234 | Danh vọng, tiền bạc bền vững đủ đầy |
Ý nghĩa số điện thoại theo phong thủy cực chuẩn| Cách chọn SIM hợp mệnh
Ý nghĩa số điện thoại theo phong thủy cực chuẩn
SIM hợp mệnh phong thủy là SIM với những con số mang ý nghĩa tốt về phong thủy, bổ trợ cho chủ SIM để gặt hái thành công, mang lại tài lộc, hạnh phúc và tránh vận xui. Cụ thể, với từng mệnh, bạn bên chọn số điện thoại có chứa những con số tốt lành, may mắn:
- Người mệnh Thổ sẽ hợp với các con số 2, 5, 8, 9
- Người mệnh Thủy sẽ hợp với các con số 1, 6
- Người mệnh Hỏa sẽ hợp với các con số 0, 9
- Người mệnh Mộc sẽ hợp với các con số 1, 3, 4
- Người mệnh Kim sẽ hợp với các con số 6, 7, 8
Xem thêm: Khám phá - Giải đáp ý nghĩa các con số trong phong thủy| Con số nào dành cho bạn?
Tạm kết
Trên đây là toàn bộ giải đáp về ý nghĩa số điện thoại, từ đó các bạn hoàn toàn có thể áp dụng để chọn cho mình SIM hợp phong thủy, đặc biệt là trong kinh doanh, làm ăn.
Theo dõi ngay Di Động Thông Minh để biết thêm nhiều thông tin hữu ích khác!
Chủ đề hot
Tin xem nhiều
- 1Samsung Galaxy S22 Ultra cũ: Flagship giá rẻ, cấu hình khủng, đáng sở hữu ngay hôm nay!
- 2Ưu Đãi Đặc Biệt Nhân Ngày Phụ Nữ 20/10 - Mua Sắm Điện Thoại Nhận Quà!
- 3Câu Chuyện Thương Hiệu Mộc Mobile: Đứa con tinh thần của Di Động Thông Minh
- 4Bùng nổ ưu đãi - Khuyến mãi khai trương cùng Mộc Mobile
- 5Đánh giá Xiaomi 14 Ultra: Hoàn toàn có thể áp đảo Samsung S24 Ultra và iPhone 15 Pro Max bằng con át chủ bài
Bình luận (0)
Viết bình luận của bạn
Địa chỉ email của bạn sẽ được bảo mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *